麥 ' (199) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 麥 (U+9EA5) [1] | |
Giải nghĩa: lúa mạch | |
Bính âm: | mài |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄞˋ |
Wade–Giles: | mai4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | mak6 |
Việt bính: | mak6, maak6 |
Bạch thoại tự: | be̍k |
Kana: | バク baku むぎ mugi |
Kanji: | 麦 baku |
Hangul: | 보리 bori |
Hán-Hàn: | 맥 maek |
Hán-Việt: | mạch |
Cách viết: gồm 11 nét | |
Bộ Mạch, bộ thứ 199 có nghĩa là "lúa mạch" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 131 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 麥/mạch/ 麦/mạch/ |
3 | 麧/hột/ |
4 | 麨/xiểu/ 麩/phu/ 麪/miến/ 麫/miến/ 麸/phu/ |
5 | 麬/phu/ 麭 麮/khứ/ |
6 | 麯/khúc/ 麰/mâu/ |
7 | 麱/phu/ 麲 |
8 | 麳 麴/khúc/ 麹/khúc/ 麺/miến/ |
9 | 麵/miến/ |
11 | 麶 |
18 | 麷/phong/ |