玄 Huyền (95) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 玄 (U+7384) [1] | |
Giải nghĩa: đen | |
Bính âm: | xuán |
Chú âm phù hiệu: | ㄒㄩㄢˊ |
Wade–Giles: | hsüan2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yùhn |
Việt bính: | jyun4 |
Bạch thoại tự: | hiân |
Kana: | ケン, ゲン ken, gen くろい kuroi |
Kanji: | 玄 gen |
Hangul: | 검을 geomeul |
Hán-Hàn: | 현 hyeon |
Hán-Việt: | huyền |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Huyền, bộ thứ 95 có nghĩa là "đen" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 6 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 玄/huyền/ |
4 | 玅/diệu/ |
5 | 玆/tư/ |
6 | 率/luật/ 玈/lô/ |