皿 | ||
---|---|---|
| ||
皿 (U+76BF) "bát đĩa" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | mǐn | |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄧㄣˇ | |
Wade–Giles: | min3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ming5 | |
Việt bính: | ming5 | |
Bạch thoại tự: | béng | |
Kana Tiếng Nhật: | ベイ, ミョー bei, myō さら sara | |
Hán-Hàn: | 명 myeong | |
Hán-Việt: | mãnh | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 皿 sara | |
Hangul: | 그릇 geureut | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Mãnh, bộ thứ 108 có nghĩa là "bát đĩa" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 129 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 皿 |
2 | 盀 盁 |
3 | 盂 |
4 | 盃 盄 盅 盆 盇 盈 |
5 | 盉 益 盋 盌 盍 盎 盏 盐 监 |
6 | 盒 盓 盔 盕 盖 盗 盘 盙 盚 盛 |
7 | 盜 |
8 | 盝 盞 盟 |
9 | 盠 盡 盢 監 |
10 | 盤 |
11 | 盥 盦 盧 |
12 | 盨 盩 盪 |
13 | 盫 盬 |
15 | 盭 |
16 | 蘯 |