Bộ Quynh (冂)

←  (Bát) (Quynh) (Mịch) →
(U+5182) "đất ở xa ngoài cõi nước, ngoài đồng"
Bính âm:jiōng
Chú âm phù hiệu:ㄐㄩㄥ
Quốc ngữ La Mã tự:jiong
Wade–Giles:chiung1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gwing2
Việt bính:gwing1
Pe̍h-ōe-jī:keng
Kana:まきがまえ makigamae
Kanji:牧構 makigamae
Hangul:멀 meol
Hán-Hàn:경 gyeong
Cách viết:

Bộ Quynh (冂), nghĩa là đất ở xa ngoài cõi nước, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.

Trong Khang Hi tự điển, có 50 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Quynh (冂)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét Chữ
2 nét
4 nét 冃 冄 内 円 冇 冈
5 nét 冉 冊 冋 册 囘
6 nét 再 冎
7 nét
8 nét
9 nét 冑 冒
10 nét 冓 冔
11 nét
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI