里 | ||
---|---|---|
| ||
里 (U+91CC) "dặm, làng" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | lǐ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄧˇ | |
Wade–Giles: | li3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lei5 | |
Việt bính: | lei5 | |
Bạch thoại tự: | lí | |
Kana Tiếng Nhật: | ショ, ソ sho, so ねずみ nezumi | |
Hán-Hàn: | 서 seo | |
Hán-Việt: | lý, lí | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 鼠 nezumi | |
Hangul: | 쥐 jwi | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Lý, bộ thứ 166 có nghĩa là "dặm" hoặc "làng" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 里/lý/ |
2 | 重/trọng/ |
4 | 野/dã/ |
5 | 量/lương/ |
11 | 釐/hy/ |