龍 Long (212) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 龍 (U+9F8D) [1] | |
Giải nghĩa: rồng | |
Bính âm: | lóng |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄨㄥˊ |
Wade–Giles: | lung2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lung4 |
Việt bính: | lung4 |
Bạch thoại tự: | lêng |
Kana: | リョー ・リュー ryō, ryū たつ tatsu |
Kanji: | 竜 ryū |
Hangul: | 용 yong |
Hán-Hàn: | 룡 ryong |
Hán-Việt: | long |
Cách viết: gồm 16 nét | |
Bộ Long, bộ thứ 212 có các cách viết 龍, 龙, hoặc 竜 có nghĩa là "rồng" là 1 trong 2 bộ có 16 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 龍/long/ |
2 | 龎/bàng/ |
3 | 龏/cung/ 龐/bàng/ |
4 | 龑/yểm/ |
5 | 龒/long/ |
6 | 龓 龔/cung/ 龕/kham/ |
16 | 龖/đạp/ |
17 | 龗/linh/ |
32 | 龘/đạp/ |
48 | 𪚥/triệp/ |