月 | ||
---|---|---|
| ||
月 (U+6708) "mặt trăng" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | yuè | |
Chú âm phù hiệu: | ㄩㄝˋ | |
Gwoyeu Romatzyh: | yueh | |
Wade–Giles: | yüeh4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yuht | |
Việt bính: | jyut6 | |
Bạch thoại tự: | goa̍t | |
Kana Tiếng Nhật: | ゲツ, ガツ getsu, gatsu つき tsuki | |
Hán-Hàn: | 월 wol | |
Hán-Việt: | nguyệt | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 月偏 tsukihen | |
Hangul: | 달 dal | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Nguyệt, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ (trong số hơn 40,000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 月/nguyệt/ |
2 | 有/hữu/ |
4 | 朊/quản/ 朋/bằng/ 朌/phần/ 服/phục/ 肭/nạp/ |
5 | 朎 朏/phỉ/ 朐/cù/ 朑 胙/tạc/ |
6 | 朒/nục/ 朓/thiêu/ 朔/sóc/ 朕/trẫm/ 朗/lãng/ |
7 | 朖/lãng/ 朘/tuyên/ 朙/minh/ 朚/mang/ 望/vọng/ |
8 | 朜 朝/triều/ 朞/cơ/ 期/kỳ/ |
9 | 朠/anh/ 朡/tông/ |
10 | 朢/vọng/ |
11 | 膤 |
12 | 朣/đồng/ 朤/lãng/ 朥 |
14 | 朦/mông/ |
16 | 朧/long/ |