弓 Cung (57) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 弓 (U+5F13) [1] | |
Giải nghĩa: cung | |
Bính âm: | gōng |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄥ |
Quốc ngữ La Mã tự: | gong |
Wade–Giles: | kung1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gūng |
Việt bính: | gung1 |
Bạch thoại tự: | kiong |
Kana: | kyū, yumi キュー, ゆみ |
Hangul: | 활 hwal |
Hán-Hàn: | 궁 gung |
Hán-Việt: | cung |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Cung, bộ thứ 57 có nghĩa là "cung" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 165 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 弓 |
1 | 弔 引 弖 |
2 | 弗 弘 |
3 | 弙 弚 弛 弜 |
4 | 弝 弞 弟 张 |
5 | 弡 弢 弣 弤 弥 弦 弨 弩 弪 |
6 | 弧 弫 弬 弭 弮 弯 |
7 | 弰 弱 弲 弳 |
8 | 弴 張 弶 強 弸 弹 |
9 | 强 弻 弼 弽 弾 |
10 | 弿 彀 彁 彂 |
11 | 彃 彄 彅 |
12 | 彆 彇 彈 彉 |
13 | 彊 彋 |
14 | 彌 |
15 | 彍 |
19 | 彎 |
20 | 彏 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cung (弓). |
Tra 弓 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |