毛 Mao (82) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 毛 (U+6BDB) [1] | |
Giải nghĩa: lông mao, tóc | |
Bính âm: | máo |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄠˊ |
Wade–Giles: | mao2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | mòuh |
Việt bính: | mou4 |
Bạch thoại tự: | mô͘ |
Kana: | ボ-, モ- bō, mō け ke |
Kanji: | 毛 ke |
Hangul: | 털 teol |
Hán-Hàn: | 모 mo |
Hán-Việt: | mao |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Mao, bộ thứ 82 có nghĩa là "lông mao" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 211 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 毛 |
3 | 毜 毝 |
4 | 毞 毟 |
5 | 毠 毡 |
6 | 毢 毣 毤 毥 毦 毧 毨 毩 毪 |
7 | 毫 毬 毭 毮 |
8 | 毯 毰 毱 毲 毳 毴 毵 毶 |
9 | 毷 毸 毹 毺 毻 毼 毽 |
10 | 毾 |
11 | 毿 氀 氁 氂 |
12 | 氃 氄 氅 氆 氇 |
13 | 氈 氉 氊 |
14 | 氋 |
15 | 氌 |
18 | 氍 |
22 | 氎 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Mao (毛). |
Tra 毛 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |