臣 Thần (131) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 臣 (U+81E3) [1] | |
Giải nghĩa: bầy tôi | |
Bính âm: | chén |
Chú âm phù hiệu: | ㄔㄣˊ |
Quốc ngữ La Mã tự: | chern |
Wade–Giles: | chʽên2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sàhn |
Việt bính: | san4 |
Bạch thoại tự: | sîn |
Kana: | シン, ジン shin, jin おみ omi |
Kanji: | 臣 shin |
Hangul: | 신하 sinha |
Hán-Hàn: | 신 sin |
Hán-Việt: | thần |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Thần, bộ thứ 131 có nghĩa là "bầy tôi" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 16 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 臣/thần/ |
2 | 臤/khiên/ 臥/ngọa/ |
6 | 臦/quýnh/ |
8 | 臧/tang/ |
11 | 臨/lâm/ 臩/quýnh/ |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thần (臣). |
Tra 臣 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |