癶 Bát (105) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 癶 (U+7676) [1] | |
Giải nghĩa: gạt ra | |
Bính âm: | bō |
Chú âm phù hiệu: | ㄅㄛ |
Wade–Giles: | po1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | but6 |
Việt bính: | but6 |
Bạch thoại tự: | poat |
Kana: | ハツ hatsu |
Kanji: | 発頭 hatsugashira |
Hangul: | 걸을 georeul |
Hán-Hàn: | 발 bal |
Hán-Việt: | bát |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Bát, bộ thứ 105 có nghĩa là "gạt ra" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 癶/bát/ |
3 | 癷 |
4 | 癸/quý/ 癹/bát/ 発/phát/ |
7 | 登/đăng/ 發/bát/ |