臼 | ||
---|---|---|
| ||
臼 (U+81FC) "cối giã gạo" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | jiù | |
Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄡˋ | |
Gwoyeu Romatzyh: | jiow | |
Wade–Giles: | chiu4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | káuh, kau | |
Việt bính: | kau5, kau3 | |
Bạch thoại tự: | kiū | |
Kana Tiếng Nhật: | キュウ, うす kyū, usu | |
Hán-Hàn: | 구 gu | |
Hán-Việt: | cữu | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 臼 usu | |
Hangul: | 절구 jeolgu | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Cữu, bộ thứ 134 có nghĩa là "cối" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 71 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 臼/cữu/ |
2 | 臽/hãm/ 臾/du/ |
3 | 臿/sáp/ |
4 | 舀/du/ |
5 | 舂/thung/ |
6 | 舃/tích/ 舄/tích/ |
7 | 舅/cữu/ 舆/輿/dư/ 與/dư/ |
9 | 興/hưng/ |
11 | 舉/cử/ |
12 | 舊/cựu/ |
13 | 舋/hấn/ |