面 | ||
---|---|---|
| ||
面 (U+9762) "mặt, bề mặt" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | miàn | |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄧㄢˋ | |
Wade–Giles: | mien4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | min6 | |
Việt bính: | min6 | |
Bạch thoại tự: | biān | |
Kana Tiếng Nhật: | ベン, メン ben, men おもて omote | |
Hán-Hàn: | 면 myeon | |
Hán-Việt: | diện, miến | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 面 men | |
Hangul: | 낯 nat | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Diện, bộ thứ 176 có nghĩa là "mặt" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 66 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 面/diện/ 靣/diện/ |
5 | 靤/bạo/ |
6 | 靥/yếp/ |
7 | 靦/điến/ |
12 | 靧/hối/ |
14 | 靨/yếp/ |