气 | ||
---|---|---|
| ||
气 (U+6C14) "hơi nước" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | qì | |
Chú âm phù hiệu: | ㄑㄧˋ | |
Gwoyeu Romatzyh: | chih | |
Wade–Giles: | chʻi⁴ | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | hei | |
Việt bính: | hei³ | |
Bạch thoại tự: | khì | |
Kana Tiếng Nhật: | キ ki | |
Hán-Hàn: | 기 gi | |
Hán-Việt: | khí | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 気構 kigamae | |
Hangul: | 기운 giun | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Khí, bộ thứ 84 có nghĩa là "hơi nước" hoặc “hơi thở” là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 气 |
1 | 氕 |
2 | 氖 気 氘 |
3 | 氙 氚 汽 |
4 | 氛 氜 氝 |
5 | 氞 氟 氠 氡 氢 |
6 | 氣 氤 氥 氦 氧 氨 氩 |
7 | 氪 氫 |
8 | 氬 氭 氮 氯 氰 |
9 | 氱 |
10 | 氲 氳 |