巛 Xuyên (47) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 巛 (U+5DDB) [1] | |
Giải nghĩa: sông | |
Bính âm: | chuān |
Chú âm phù hiệu: | ㄔㄨㄢ |
Quốc ngữ La Mã tự: | chuan |
Wade–Giles: | chʽuan1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | chyūn |
Việt bính: | cyun1 |
Bạch thoại tự: | chhoan |
Kana: | セン, かわ sen, kawa |
Kanji: | 曲がり川 magarigawa |
Hangul: | 내 nae |
Hán-Hàn: | 천 cheon |
Hán-Việt: | xuyên |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Xuyên, bộ thứ 47 có nghĩa là "sông" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 26 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 巛/xuyên/ 巜/quái/ 川/xuyên/ |
3 | 州/châu/ 巟/hoang/ 巠/kinh/ 巡/duyên/ |
8 | 巢/sào/ 巣/sào/ |
12 | 巤/liệp/ |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Xuyên (巛). |
Tra 巛 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |