鼠 Thử (208) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鼠 (U+9F20) [1] | |
Giải nghĩa: chuột | |
Bính âm: | shǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄨˇ |
Wade–Giles: | shu3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | syu2 |
Việt bính: | syu2 |
Kana: | ショ, ソ sho, so ねずみ nezumi |
Kanji: | 鼠 nezumi |
Hangul: | 쥐 jwi |
Hán-Hàn: | 서 seo |
Hán-Việt: | thử |
Cách viết: gồm 13 nét | |
Bộ Thử, bộ thứ 208 có nghĩa là "chuột" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鼠鼠/thử/ 鼡/thử/ |
4 | 鼢/phân/ 鼣/phệ/ 鼤 |
5 | 鼥 鼦 鼧 鼨 鼩 鼪 鼫 鼬 |
6 | 鼭 |
7 | 鼮/đình/ 鼯/ngô/ 鼰 |
8 | 鼱/tinh/ |
9 | 鼲/côn/ 鼳/kích/ 鼴/yển/ 鼵 |
10 | 鼶 鼷/hề/ 鼸/khiểm/ 鼹/yển/ |
15 | 鼺/luy/ |