示 Thị (113) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 示 (U+793A) [1] | |
Giải nghĩa: chỉ thị, thần đất | |
Bính âm: | shì |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | shyh |
Wade–Giles: | shih4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sih |
Việt bính: | si6 |
Bạch thoại tự: | sī |
Kana: | シ shi しめす shimesu |
Kanji: | 示偏 shimesuhen ネ偏 nehen |
Hangul: | 보일 boil |
Hán-Hàn: | 시 si |
Hán-Việt: | thị, kỳ |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Thị còn gọi là Bộ Kỳ, bộ thứ 113 có nghĩa là "chỉ thị" hoặc "thần đất" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 213 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 示 礻 |
1 | 礼 |
2 | 礽 |
3 | 社 礿 祀 祁 祂 祃 |
4 | 祄 祅 祆 祇 祈 祉 祊 祋 祌 祍 祎 |
5 | 祏 祐 祑 祒 祓 祔 祕 祖 祗 祘 祙 祚 祛 祜 祝 神 祟 祠 祡 祢 |
6 | 祣 祤 祥 祦 祧 票 祩 祪 祫 祬 祭 祮 祯 |
7 | 祰 祱 祲 祳 祴 祵 祶 祷 祸 |
8 | 祹 祺 祻 祼 祽 祾 祿 禀 禁 禂 禃 禄 |
9 | 禅 禆 禇 禈 禉 禊 禋 禌 禍 禎 福 禐 禑 禒 禓 禔 禕 禖 禗 禘 禙 |
10 | 禚 禛 禜 禝 禞 禟 禠 禡 禢 禣 |
11 | 禤 禥 禦 |
12 | 禧 禨 禩 禪 禫 |
13 | 禬 禭 禮 禯 |
14 | 禰 禱 |
15 | 禲 |
17 | 禳 禴 |
18 | 禵 |
19 | 禶 禷 |