鬥 | ||
---|---|---|
| ||
鬥 (U+9B25) "đánh nhau" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | dòu | |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄡˋ | |
Wade–Giles: | tou4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | dau3 | |
Việt bính: | dau3 | |
Bạch thoại tự: | tò͘ | |
Kana Tiếng Nhật: | トー tō たたかう tatakā | |
Hán-Hàn: | 투 tu | |
Hán-Việt: | đấu | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 闘構 tōgamae | |
Hangul: | 싸울 ssaul | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Đấu, bộ thứ 191 có nghĩa là "đánh nhau" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 23 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鬥/đấu/ |
4 | 鬦/đấu/ |
5 | 鬧/nháo/ |
6 | 鬨/hạng/ |
8 | 鬩/huých/ |
10 | 鬪/đấu/ |
12 | 鬫/hám/ |
14 | 鬬/đấu/ 鬭/đấu/ |
16 | 鬮/cưu/ |