髟 ' (190) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 髟 (U+9ADF) [1] | |
Giải nghĩa: tóc dài | |
Bính âm: | biāo |
Chú âm phù hiệu: | ㄅㄧㄠ |
Wade–Giles: | piao1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | biu1 |
Việt bính: | biu1 |
Bạch thoại tự: | phiau |
Kana: | ヒョー hyō |
Kanji: | 髪冠 kamikanmuri (かみがしら) |
Hangul: | 머리 늘어질 meori neureojil |
Hán-Hàn: | 표 pyo |
Hán-Việt: | bưu, tiêu |
Cách viết: gồm 10 nét | |
Bộ Bưu hay Tiêu, bộ thứ 190 có nghĩa là "tóc dài" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 243 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 髟/bưu/ |
2 | 髠/khôn/ |
3 | 髡/khôn/ 髢/thế/ |
4 | 髣 髤 髥 髦 髧 髨 髩 髪 |
5 | 髫 髬 髭 髮 髯 髰 髱 髲 髳 髴 |
6 | 髵 髶 髷 髸 髹 髺 髻 鬇 |
7 | 髼 髽 髾 髿 鬀 鬁 鬂 |
8 | 鬃 鬄 鬅 鬆 鬈 |
9 | 鬉 鬊 鬋 鬌 鬍 鬎 鬏 |
10 | 鬐 鬑 鬒 鬓 |
11 | 鬔 鬕 鬖 鬗 鬘 鬝 |
12 | 鬙 鬚 鬛 鬜 |
13 | 鬞 鬟 鬠 |
14 | 鬡 鬢 |
15 | 鬣 |
17 | 鬤 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Bưu (髟). |
Tra 髟 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |