辛 ' (160) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 辛 (U+8F9B) [1] | |
Giải nghĩa: cay, vất vả | |
Bính âm: | xīn |
Chú âm phù hiệu: | ㄒㄧㄣ |
Wade–Giles: | hsin1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | san1 |
Việt bính: | san1 |
Bạch thoại tự: | sin |
Kana: | シン shin からい karai つらい tsurai |
Kanji: | 辛 karai |
Hangul: | 매울 maeul |
Hán-Hàn: | 신 sin |
Hán-Việt: | tân |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Bộ Tân, bộ thứ 160 có nghĩa là "cay" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Tân là can thứ tám trong mười thiên can.
Trong Từ điển Khang Hy có 36 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 辛/tân/ |
5 | 辜/cô/ 辝/từ/ |
6 | 辞/từ/ 辟/bách/ 辠/tội/ |
7 | 辡/biện/ 辢/lạt/ 辣/lạt/ |
8 | 辤/từ/ |
9 | 辥/tiết/ 辦/biện/ 辧/biện/ 辨/ban/ 辩/biện/ 辪/tiết/ |
10 | 辫/biện/ |
11 | 辬/ban/ |
12 | 辭/từ/ |
14 | 辯/biếm/ |