爻 Hào (89) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 爻 (U+723B) [1] | |
Giải nghĩa: hào trong Kinh Dịch | |
Bính âm: | yáo |
Chú âm phù hiệu: | ㄧㄠˊ |
Quốc ngữ La Mã tự: | yau |
Wade–Giles: | yao2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ngàauh |
Việt bính: | ngaau4 |
Bạch thoại tự: | ngâu |
Kana: | コ- kō まじわる majiwaru |
Kanji: | 爻 kou |
Hangul: | 점괘 jeomgwe |
Hán-Hàn: | 효 hyo |
Hán-Việt: | hào |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Hào, bộ thứ 89 có nghĩa là "hào" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 16 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 爻/hào/ |
5 | 爼/trở/ |
7 | 爽/sảng/ |
10 | 爾/nhĩ/ |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Hào (爻). |
Tra 爻 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |