韭 | ||
---|---|---|
| ||
韭 (U+97ED) "cây hẹ" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | jiǔ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄡˇ | |
Wade–Giles: | chiu3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gau2 | |
Việt bính: | gau2 | |
Bạch thoại tự: | kiú | |
Kana Tiếng Nhật: | キュー, にら kyū, nira | |
Hán-Hàn: | 구 gu | |
Hán-Việt: | cửu | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 韭 nira | |
Hangul: | 부추 buchu | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Cửu, bộ thứ 179 có nghĩa là "hẹ" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 韭/cửu/ |
6 | 韯/tiêm/ |
7 | 韰/giới/ |
8 | 韱/tiêm/ |
10 | 韲/tê/ |