飛 ' (183) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 飛 (U+98DB) [1] | |
Giải nghĩa: bay | |
Bính âm: | fēi |
Chú âm phù hiệu: | ㄈㄟ |
Wade–Giles: | fei1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | fei1 |
Việt bính: | fei1 |
Bạch thoại tự: | hui |
Kana: | ヒ hi とぶ, とばす tobu, tobasu |
Kanji: | 飛 tobu |
Hangul: | 날 nal |
Hán-Hàn: | 비 bi |
Hán-Việt: | phi |
Cách viết: gồm 9 nét | |
Bộ Phi, bộ thứ 183 có nghĩa là "bay" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 飛/phi/ 飞 |
12 | 飜/phiên/ |
18 | 飝 |