鹵 | ||
---|---|---|
| ||
鹵 (U+9E75) "đất mặn" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | lǔ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄨˇ | |
Wade–Giles: | lu3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lou5 | |
Việt bính: | lou5 | |
Bạch thoại tự: | ló͘ | |
Kana Tiếng Nhật: | ロ ro, しお shio | |
Hán-Hàn: | 로 ro | |
Hán-Việt: | lỗ | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 鹵 ro | |
Hangul: | 소금밭 sogeumbat | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Lỗ, bộ thứ 197 có nghĩa là "đất mặn" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 44 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鹵/lỗ/ |
4 | 鹶 |
5 | 鹷 |
8 | 鹸/kiềm/ |
9 | 鹹/giảm/ |
10 | 鹺/ta/ 鹻/giảm/ |
13 | 鹼/dảm/ 鹽/diêm/ |