鹵 ' (197) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鹵 (U+9E75) [1] | |
Giải nghĩa: đất mặn | |
Bính âm: | lǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄨˇ |
Wade–Giles: | lu3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lou5 |
Việt bính: | lou5 |
Bạch thoại tự: | ló͘ |
Kana: | ロ ro, しお shio |
Kanji: | 鹵 ro |
Hangul: | 소금밭 sogeumbat |
Hán-Hàn: | 로 ro |
Hán-Việt: | lỗ |
Cách viết: gồm 11 nét | |
Bộ Lỗ, bộ thứ 197 có nghĩa là "đất mặn" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 44 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鹵/lỗ/ |
4 | 鹶 |
5 | 鹷 |
8 | 鹸/kiềm/ |
9 | 鹹/giảm/ |
10 | 鹺/ta/ 鹻/giảm/ |
13 | 鹼/dảm/ 鹽/diêm/ |