至 | ||
---|---|---|
| ||
至 (U+81F3) "đến" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | zhì | |
Chú âm phù hiệu: | ㄓˋ | |
Gwoyeu Romatzyh: | jyh | |
Wade–Giles: | chih4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ji | |
Việt bính: | zi3 | |
Bạch thoại tự: | chì | |
Kana Tiếng Nhật: | し shi, いたる itaru | |
Hán-Hàn: | 지 ji | |
Hán-Việt: | chí | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 至偏 itaruhen | |
Hangul: | 이를 ireul | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Chí, bộ thứ 133 có nghĩa là "đến" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 24 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 至/chí/ |
4 | 致/trí/ |
6 | 臵 臶 臷/thiết/ 臸 |
7 | 臹 |
8 | 臺/thai/ |
10 | 臻/trân/ |