甘 Cam (99) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 甘 (U+7518) [1] | |
Giải nghĩa: ngọt | |
Bính âm: | gān |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄢ |
Quốc ngữ La Mã tự: | gan |
Wade–Giles: | kan1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gām |
Việt bính: | gam1 |
Bạch thoại tự: | kam |
Kana: | カン, あまい kan, amai |
Kanji: | 甘 amai |
Hangul: | 달 dal |
Hán-Hàn: | 감 gam |
Hán-Việt: | cam |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Cam, bộ thứ 99 có nghĩa là "ngọt" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 甘/cam/ |
3 | 甙/đại/ |
4 | 甚/thậm/ |
6 | 甛/điềm/ 甜/điềm/ |
8 | 甝/hàm/ 甞/thường/ |