老 | ||
---|---|---|
| ||
老 (U+8001) "già" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | lǎo | |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄠˇ | |
Gwoyeu Romatzyh: | lao | |
Wade–Giles: | lao3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lóuh | |
Việt bính: | lou5 | |
Bạch thoại tự: | ló | |
Kana Tiếng Nhật: | ロウ rou (on) おいる oiru ふける fukeru | |
Hán-Hàn: | 로 ro | |
Hán-Việt: | lão | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 老 oi | |
Hangul: | 늙을 neulgeul | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Lão, bộ thứ 125 có nghĩa là "già" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 老/lão/ 耂 考 |
4 | 耄/mạo/ 者/giả/ 耆/chỉ/ |
5 | 耇/cẩu/ 耈/cẩu/ 耉/cẩu/ |
6 | 耊/điệt/ 耋/điệt/ |