老 Lão (125) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 老 (U+8001) [1] | |
Giải nghĩa: già | |
Bính âm: | lǎo |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄠˇ |
Quốc ngữ La Mã tự: | lao |
Wade–Giles: | lao3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lóuh |
Việt bính: | lou5 |
Bạch thoại tự: | ló |
Kana: | ロウ rou (on) おいる oiru ふける fukeru |
Kanji: | 老 oi |
Hangul: | 늙을 neulgeul |
Hán-Hàn: | 로 ro |
Hán-Việt: | lão |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Lão, bộ thứ 125 có nghĩa là "già" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 老/lão/ 耂 考 |
4 | 耄/mạo/ 者/giả/ 耆/chỉ/ |
5 | 耇/cẩu/ 耈/cẩu/ 耉/cẩu/ |
6 | 耊/điệt/ 耋/điệt/ |