斗 Đẩu (68) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 斗 (U+6597) [1] | |
Giải nghĩa: đấu | |
Bính âm: | dǒu |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄡˇ |
Wade–Giles: | tou3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | dáu |
Việt bính: | dau2 |
Bạch thoại tự: | tó͘, táu |
Kana: | ト-, ます tou, masu |
Kanji: | 斗 tomasu |
Hangul: | 말 mal |
Hán-Hàn: | 두 du |
Hán-Việt: | đẩu |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Đẩu, bộ thứ 68 có nghĩa là "cái đấu" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 32 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 斗/đẩu/ |
3 | 斘/thăng/ |
6 | 料/liêu/ 斚/giả/ 斛/hộc/ |
7 | 斜/gia/ |
8 | 斝/giả/ |
9 | 斞 斟 |
10 | 斠 斡 |
12 | 斢 |
13 | 斣 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Đẩu (斗). |
Tra 斗 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |