黃 Hoàng (201) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 黃 (U+9EC3) [1] | |
Giải nghĩa: vàng | |
Bính âm: | huáng |
Chú âm phù hiệu: | ㄏㄨㄤˊ |
Wade–Giles: | huang2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | wong4 |
Việt bính: | wong4 |
Bạch thoại tự: | hông |
Kana: | コー, オー kō, ō, き ki |
Kanji: | 黄 ki |
Hangul: | 누를 nureul |
Hán-Hàn: | 황 hwang |
Hán-Việt: | hoàng |
Cách viết: gồm 12 nét | |
Bộ Hoàng, bộ thứ 201 có nghĩa là "vàng" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 42 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 黃/hoàng/ 黄/hoàng/ |
4 | 黅/câm/ 黆/quang/ |
5 | 黇/chiêm/ 黈 黉 |
6 | 黊 黋/hoàng/ |
13 | 黌/huỳnh/ |