疋 Thất (103) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 疋 (U+758B) [1] | |
Giải nghĩa: tấm, đơn vị đo | |
Bính âm: | pǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄆㄧˇ |
Wade–Giles: | p'i3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | pat1 |
Việt bính: | pat1 |
Bạch thoại tự: | phit |
Kana: | ショ, ソ sho, so (on) ガ, ゲ ga, ge (on) あし, ひき ashi, hiki (kun) |
Kanji: | 疋 hiki |
Hangul: | 발 bal |
Hán-Hàn: | 소 so |
Hán-Việt: | thất, sơ, nhã |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Thất hay Bộ Sơ, bộ thứ 103 có nghĩa là "tấm vải" hoặc "chân" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 疋/thất/ |
3 | 疌/tiệp/ |
5 | 疍/đản/ |
6 | 疏/sơ/ |
7 | 疎/sơ/ |
9 | 疐/chí/ 疑/nghi/ |