毋 Vô (80) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 毋 (U+6BCB) [1] | |
Giải nghĩa: chớ, đừng | |
Bính âm: | wú |
Chú âm phù hiệu: | ㄨˊ |
Wade–Giles: | wu2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | mòuh |
Việt bính: | mou4 |
Bạch thoại tự: | bû |
Kana: | ブ, ム bu, mu なかれ nakare |
Kanji: | 母 haha, nakare |
Hangul: | 말 mal |
Hán-Hàn: | 무 mu |
Hán-Việt: | vô |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Vô, bộ thứ 80 có nghĩa là "chớ", "đừng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 16 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 毋/vô/ 毌/quán/ |
1 | 母/mẫu/ |
2 | 毎/mỗi/ |
3 | 每/mai/ 毐/ải/ |
4 | 毑/tả/ 毒/đại/ |
9 | 毓/dục/ |