瓦 Ngõa (98) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 瓦 (U+74E6) [1] | |
Giải nghĩa: ngói | |
Bính âm: | wǎ |
Chú âm phù hiệu: | ㄨㄚˇ |
Wade–Giles: | wa3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ngáh |
Việt bính: | ngaa5 |
Bạch thoại tự: | oá |
Kana: | ガ, かわら ga, kawara |
Kanji: | 瓦 kawara |
Hangul: | 기와 giwa |
Hán-Hàn: | 와 wa |
Hán-Việt: | ngõa |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Ngõa, bộ thứ 98 có nghĩa là "ngói" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 174 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 瓦 |
2 | 瓧 |
3 | 瓨 瓩 |
4 | 瓪 瓫 瓬 瓭 瓮 瓯 瓰 瓱 瓲 |
5 | 瓳 瓴 瓵 |
6 | 瓶 瓷 瓸 |
7 | 瓹 瓺 瓻 瓼 |
8 | 瓽 瓾 瓿 甀 甁 |
9 | 甂 甃 甄 甅 甆 |
10 | 甇 甈 甉 |
11 | 甊 甋 甌 甍 甎 甏 甐 甑 |
12 | 甒 |
13 | 甓 甔 甕 |
14 | 甖 |
16 | 甗 |