黹 Chỉ (204) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 黹 (U+9EF9) [1] | |
Giải nghĩa: may, khâu | |
Bính âm: | zhǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄓˇ |
Wade–Giles: | chih3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ji2 |
Việt bính: | zi2 |
Bạch thoại tự: | chí |
Kana: | チ chi ぬいとり nuitori |
Kanji: | 黹偏 futsuhen (ふつへん) |
Hangul: | 바느질할치 baneujilhal |
Hán-Hàn: | 치 chi |
Hán-Việt: | chỉ |
Cách viết: gồm 12 nét | |
Bộ Chỉ, bộ thứ 204 có nghĩa là "may", "khâu" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 8 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 黹/chỉ/ |
4 | 黺 |
5 | 黻/phất/ |
7 | 黼/phủ/ |