立 Lập (117) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 立 (U+7ACB) [1] | |
Giải nghĩa: đứng, thành lập | |
Bính âm: | lì |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄧˋ |
Wade–Giles: | li4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | laap6 |
Việt bính: | laap6, lap6 |
Bạch thoại tự: | li̍p |
Kana: | リュㄧ ryū (on) リツ ritsu (on) たつ tatsu (kun) たてる tateru (kun) |
Kanji: | 立偏 tatsuhen |
Hangul: | 설 seol |
Hán-Hàn: | 립 rip |
Hán-Việt: | lập |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Lập, bộ thứ 117 có nghĩa là "đứng" hoặc "thành lập" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 101 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 立 |
2 | 竌 竍 |
3 | 竎 竏 |
4 | 竐 竑 竒 竓 竔 竕 竖 竗 |
5 | 竘 站 竚 竛 竜 竝 竞 |
6 | 竟 章 竡 |
7 | 竢 竣 竤 童 竦 竧 |
8 | 竨 竩 竪 竫 |
9 | 竬 竭 竮 端 竰 |
11 | 竱 |
12 | 竲 竳 竴 |
13 | 竵 |
15 | 競 竷 |
17 | 竸 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Lập (立). |
Tra 立 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |