Bộ Nhục (肉)


Nhục (130)
Bảng mã Unicode: (U+8089) [1]
Giải nghĩa: thịt
Bính âm:ròu
Chú âm phù hiệu:ㄖㄡˋ
Quốc ngữ La Mã tự:row
Wade–Giles:jou4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yuhk
Việt bính:juk6
Bạch thoại tự:jio̍k
Kana:ジク, ニク jiku, niku
しし shishi
Kanji:肉月 nikuzuki
Hangul:고기 gogi
Hán-Hàn:육 yuk
Hán-Việt:nhục
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Nhục, bộ thứ 130 có nghĩa là "thịt" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 674 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Nhục (肉)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Nhục (肉)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 (⺼↔月)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
10

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan