辰 ' (161) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 辰 (U+8FB0) [1] | |
Giải nghĩa: Thìn, chi thứ 5 | |
Bính âm: | chén |
Chú âm phù hiệu: | ㄔㄣˊ |
Wade–Giles: | ch'en2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | san4 |
Việt bính: | san4 |
Bạch thoại tự: | sîn |
Kana: | シン shin たつ tatsu |
Kanji: | 辰の辰 shinnotatsu |
Hangul: | 별 byeol |
Hán-Hàn: | 신 sin |
Hán-Việt: | thần, thìn |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Bộ Thần, bộ thứ 161 có nghĩa là "Thìn" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Thìn là chi thứ năm trong mười hai địa chi tương ứng với con giáp là Rồng.
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 辰/thần/ |
3 | 辱/nhục/ |
6 | 農/nông/ |
8 | 辳/nông/ |
12 | 辴/xiên/ |