靑 | ||
---|---|---|
| ||
靑 (U+9751) "xanh, màu xanh" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | qīng | |
Chú âm phù hiệu: | ㄑㄧㄥ | |
Wade–Giles: | ch'ing1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | cheng1, ching1 | |
Việt bính: | ceng1, cing1 | |
Bạch thoại tự: | chheng | |
Kana Tiếng Nhật: | セイ, シャー sei, shā チン chin あお ao | |
Hán-Hàn: | 청 cheong | |
Hán-Việt: | thanh | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 青 ao | |
Hangul: | 푸를 pureul | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Thanh, bộ thứ 174 có nghĩa là "xanh" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 靑/thanh/ 青/thanh/ |
4 | 靓/tịnh/ 靔/thiên/ |
5 | 靕/chánh/ 靖/tĩnh/ |
6 | 靗/sanh/ 靘/sảnh/ 静/tĩnh/ |
7 | 靚/tĩnh/ |
8 | 靛/điện/ 靜/tĩnh/ |
10 | 靝/thiên/ |