Bộ Cốt (骨)


' (188)
Bảng mã Unicode: (U+9AA8) [1]
Giải nghĩa: Cốt
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄍㄨˇ
Wade–Giles:ku3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gwat1
Việt bính:gwat1
Bạch thoại tự:kut
Kana:コツ, コチ kotsu, kochi
ほね hone
Kanji:骨偏 honehen
Hangul:뼈 ppyeo
Hán-Hàn:골 gol
Hán-Việt:cốt, cọt, cút, gút
Cách viết: gồm 10 nét

Bộ Cốt, bộ thứ 188 có nghĩa là "xương" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 185 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Cốt (骨)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Cốt (骨)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3 骪 骫 骬 骭 骮
4 骯 骰 骱
5 骲 骳 骴 骵 骶 骷
6 骸 骹 骺 骻 骼
7 骽 骾
8 骿 髀 髁
9 髂 髃 髄 髅
10 髆 髇 髈 髉 髊 髋 髌
11 髍 髎 髏
12
13 髑 髒 髓 體
14
15
16

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan