工 | ||
---|---|---|
| ||
工 (U+5DE5) "thợ, công việc" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | gōng | |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄥ | |
Wade–Giles: | kung1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gūng | |
Việt bính: | gung1 | |
Bạch thoại tự: | kong | |
Kana Tiếng Nhật: | コー, たくみ kō, takumi | |
Hán-Hàn: | 공 gong | |
Hán-Việt: | công | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 工偏 takumihen | |
Hangul: | 장인 jang'in | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Công, bộ thứ 48 có nghĩa là "thợ", "công việc" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 工/công/ |
2 | 左/tả/ 巧/xảo/ 巨/cự/ |
3 | 巩/củng/ 巪 |
4 | 巫/vu/ |
7 | 差/sai/ |
9 | 巯 |
10 | 巰 |