Bộ Trùng (虫)

Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+866B) "côn trùng, sâu"
Phát âm
Bính âm:chóng
Chú âm phù hiệu:ㄔㄨㄥˊ
Wade–Giles:ch'ung2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chung4, wai2
Việt bính:cung4, wai2
Bạch thoại tự:húi
Kana Tiếng Nhật:キ, むし ki, mushi
Hán-Hàn:훼 hwe
Hán-Việt:trùng, hủy
Tên
Tên tiếng Nhật:虫偏 mushihen
Hangul:벌레 beolle
Cách viết

Bộ Trùng, bộ thứ 142 có nghĩa là "côn trùng" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 1067 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trùng (虫)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Trùng (虫)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]